STT
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội:
|
1
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
2
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT
|
3
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH
|
4
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
5
|
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
6
|
Giải quyết điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
7
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
8
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
9
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
10
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
11
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
14
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích hợp pháp, người được Tòa án hủy
|
15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ52/2013/QĐ-TTg
|
16
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
17
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613-QĐ-TTg
|
18
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
19
|
Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
20
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người có từ 2 sổ BHXH trở lên có thời gian đóng BHXH, BHTN trùng nhau, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng
|
21
|
Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
22
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
23
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh
|
24
|
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
25
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
26
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận
|
27
|
Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - TB&XH
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - TB&XH cấp
|
3
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - TB&XH
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TB&XH
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TB&XH
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
9
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở bảo trợ xã hội
|
3
|
Hỗ trợ dinh dưỡng nâng cao thể trạng hằng tháng cho trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em dưới 24 tháng tuổi sinh ra từ bà mẹ bị nhiễm HIV/AIDS; hỗ trợ hằng tháng cho trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng
|
4
|
Hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục; trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực dẫn đến tử vong hoặc có tỷ lệ thương tật là 21% trở lên
|
5
|
Hỗ trợ trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 5 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở lên trong 01 năm; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 10 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 15 triệu đồng trở lên trong 01 năm
|
IV
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước
|
1
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
3
|
Phục hồi danh dự
|
4
|
Trả lại tài sản
|
5
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân
|
4
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
5
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
7
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
8
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
9
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
VI
|
Lĩnh vực Công thương
|
1
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
17
|
Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
VII
|
Lĩnh Vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
2
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất tài sản gắn liên với đất đã đăng ký
|
4
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà hình thành trong tương lai
|
5
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc sử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
VIII
|
Lĩnh Vực Đất đai
|
1
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
2
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm ( Đối với xã miền núi, vùng cao, hải đảo )
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do phải đo vẽ lại bản đồ địa chính, không phải xác định nghĩa vụ tài chính )
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do phải đo vẽ lại bản đồ địa chính, phải xác định nghĩa vụ tài chính )
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( Trường hợp cấp đổi hồ sơ riêng lẻ, không phải xác định nghĩa vụ tài chính )
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( Trường hợp cấp đổi hồ sơ riêng lẻ, phải xác định nghĩa vụ tài chính )
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Ban quản lý khu kinh tế)
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
11
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (TH không thực hiện cấp đổi đồng loạt)
|
12
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (TH thực hiện cấp đổi đồng loạt)
|
13
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân (Ban quản lý khu kinh tế)
|
16
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
19
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận (không thực hiện nghĩa vụ tài chính - cấp giấy)
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận (thực hiện nghĩa vụ tài chính - cấp giấy)
|
21
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận : 10 ngày làm việc
|
22
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
24
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
25
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
26
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
27
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
28
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
29
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Phải thực hiện nghĩa vụ tài chính - Ban quản lý khu kinh tế)
|
30
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
31
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
32
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
33
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Ban quản lý khu kinh tế)
|
36
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
37
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
38
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
39
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân , giao đất cho cộng đồng dân cư không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
40
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
41
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
42
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
43
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
44
|
Thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất_MỚI
|
45
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
46
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
IX
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
5
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
6
|
Cho phép trường THCS hoạt động giáo dục
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
9
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
11
|
Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở
|
12
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
13
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
|
14
|
Giải thể trường tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học
|
15
|
Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
|
16
|
Hỗ trợ học phí và chi phí học tập để mua sách vở, đồ dùng học tập cho trẻ em nhiễm HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang theo học tại các cơ sở giáo dục
|
17
|
Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã
|
18
|
Sáp nhập và chia, tách trường Tiểu học
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
22
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
23
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
24
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
26
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
27
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
28
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
XI
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
3
|
Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông
|
4
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đang khai thác
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
6
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
7
|
Chấp thuận, gia hạn, cấp phép xây dựng công trình thiết yếu hoặc biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
12
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
13
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
14
|
Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
15
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
16
|
Xoá đăng ký phương tiện
|
XII
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
7
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
10
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
15
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
16
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
XIII
|
Lĩnh vực Hỗ trợ COVID
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
2
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
4
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
5
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
XIV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
XV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
XVI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
2
|
thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
XVII
|
Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
3
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
5
|
Giải quyết chế độ cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình cho người có công
|
6
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
7
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
8
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp trong cụm công nghiệp
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
10
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
14
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
15
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
16
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
17
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
18
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
19
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
XVIII
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương -Bảo hiểm xã hội
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động đối với tổ chức, doanh nghiệp trong cụm công nghiệp
|
XIX
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền Lương, Quan hệ lao động
|
1
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
2
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
XX
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
3
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
XXI
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
5
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
6
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động cấp huyện, cấp xã
|
7
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
8
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
9
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
10
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
11
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
12
|
Đổi tên hội
|
13
|
Đổi tên quỹ
|
14
|
Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15
|
Giải thể hội
|
16
|
Giải thể quỹ
|
17
|
hội tự giải thể
|
18
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
19
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
20
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
21
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
22
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
23
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
25
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
26
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
27
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp thị xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
28
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
29
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
30
|
Thành lập Hội
|
31
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
32
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
33
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
34
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
35
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
36
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
XXII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
6
|
Hỗ trợ dự án liên kết sản xuất
|
XXIII
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
XXIV
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
XXV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
2
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản trường hợp trước 06 tháng đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn.
|
XXVI
|
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
|
1
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
3
|
Thủ tục, thời gian cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự sau khi bị thu hồi
|
XXVII
|
Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh
|
1
|
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc ở Công an cấp huyện
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Quốc phòng
|
1
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
2
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
3
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
4
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
5
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
6
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
7
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
8
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
9
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức)
|
10
|
Giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ được miễn, giảm học phí khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập
|
11
|
Giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con (trong trường hợp chỉ có người cha tham gia BHXH)
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ (bao gồm cả lao động nữ mang thai hộ) đi khám thai, sảy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai
|
15
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) sinh con hoặc đối với chồng, người nuôi dưỡng trong trường hợp người mẹ chết hoặc con chết sau khi sinh hoặc người mẹ gặp rủi ro sau khi sinh không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con
|
16
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con
|
17
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi
|
18
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ
|
19
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với trường hợp lao động nam có vợ sinh con hoặc chồng của lao động nữ mang thai hộ theo quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật BHXH
|
20
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Trung đoàn, Ban chỉ huy quân sự huyện
|
21
|
Giải quyết tố cáo cấp Trung đoàn, Ban chì huy quân sự cấp huyện
|
22
|
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
23
|
Xóa đăng ký tạm văng đôi với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức)
|
XXIX
|
Lĩnh vực Tài chính – kế hoạch
|
1
|
Bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
9
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
10
|
Đăng ký hợp tác xã
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
13
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
14
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
15
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
16
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
17
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
19
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
20
|
Điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
21
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
22
|
Mua hóa đơn bán lẻ
|
23
|
Mua quyển hóa đơn
|
24
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
25
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
26
|
Thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
27
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
28
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
29
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
XXX
|
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
XXXI
|
Lĩnh vực Thuế
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
2
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh
|
3
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - đối với đơn vị trực thuộc
|
4
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - trừ đơn vị trực thuộc
|
5
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
6
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
|
7
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
8
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
9
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
10
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
11
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại)- Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại)- Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/ bị hợp nhất
|
15
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/ hợp nhất
|
16
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh té bị tách/nhận sáp nhập
|
17
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh
|
18
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh
|
19
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế
|
20
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
21
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu
|
22
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế
|
23
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh
|
24
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp
|
25
|
Khôi phục mã số thuế
|
XXXII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (QTTTHC-03).
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
XXXIII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
5
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
6
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quẩn lý)
|
8
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
XXXIV
|
Lĩnh vực Tiếp Công Dân, Xử Lý Đơn Thư
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai.
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
4
|
Tiếp công dân
|
5
|
Xử lý đơn
|
XXXV
|
Lĩnh vực Văn hóa thông tin
|
1
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
6
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
11
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
12
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
13
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"
|
14
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
15
|
Công nhận Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
16
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
17
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
21
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy
|
22
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
23
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
24
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
XXXVI
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( a. cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ)
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( b. Đối với công trình khác)
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Đối với trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng)
|
4
|
Cấp mới giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
6
|
Thẩm điịnh thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp (Trường hợp Dự toán xây dựng) nếu có
|
7
|
Thẩm điịnh thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp (Trường hợp Thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở)
|
8
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (b. Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh)
|
9
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (d. Thẩm định báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh)
|
10
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (a. Thẩm định thiết kế cơ sở)
|
11
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (c. Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật)
|
12
|
Thỏa thuận/ Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp
|
13
|
Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp
|
14
|
Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch theo phân cấp
|
15
|
Thỏa thuận/Thẩm định, Phê duyệt Đồ án Quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng)
|
16
|
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng
|
17
|
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
XXXVII
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
4
|
Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|